Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Điện thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÍNH, nguyên quán Điện thọ - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị