Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (không có hài cốt) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thuỷ - Xã Xuân Thủy - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị