Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khắc Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Giếng Tanh - Xã Kim Phú - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội