Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đoàn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Công Cẩn, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đoàn Công Dương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Công Giải, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Hạnh, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Huấn, nguyên quán Đông Yên - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đoàn Công Nhật, nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh