Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán CôngPongChàm - Campuchia
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm - Campuchia, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chú, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chú, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chú, nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Chú, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị