Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Duy Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lâm - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN DUY, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1906, hi sinh 9/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 9/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Nghĩa, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Duy Nghĩa, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ NGUYỄN DUY NGHĨA, nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 09/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Ngõ 190 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Số 9 - Ngõ 190 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An