Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN NHI, nguyên quán Tuy Phước - Bình Định hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO NHI, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NHI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHI, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Nhi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh