Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh