Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Dinh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Quang Đồng, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh