Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kim Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 07/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước