Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thế Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Như thuỵ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình