Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuần, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Vân điện - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhuần, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Sông Bé, sinh 1924, hi sinh 14/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh