Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoãn Hữu Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoãn Ngọc, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đoãn, nguyên quán Chương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên thanh - Lập thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đoãn Chung, nguyên quán Yên thanh - Lập thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đoãn, nguyên quán Chương Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 - Hà Nội
Liệt sĩ Đoãn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 - Hà Nội hi sinh 21/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoãn Ngọc, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoãn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đoãn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đoãn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh