Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An