Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Huy Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chu phan - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Huy Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thục, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị