Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Mải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Tảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội