Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Nhẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhẹ, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhẹ, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Viết Nhẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp