Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quỳ, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Quỳ, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Quỳ, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngụy đình quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lại đình quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Xã Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên