Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg
Liệt sĩ Đào Đưc Huynh, nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg, sinh 1951, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Huynh, nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị