Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khả, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khả, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trào - Xã Tân Trào - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1997, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An