Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai