Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cảnh Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Hữu Điểm, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Hữu Diễn, nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An