Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào quốc Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh