Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán Hoàn Long - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cố, nguyên quán Hoàn Long - Hải Phòng hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Cố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 25/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Văn Cố, nguyên quán Liêm Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cố, nguyên quán Phú Lạc - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cố, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Long - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cố, nguyên quán Hoàn Long - Hải Phòng hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cố, nguyên quán Phú Lạc - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Cố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cố, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị