Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoan, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khoan, nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mã Văn Khoan, nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh - /9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Khoan, nguyên quán Đông Anh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị