Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân ứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Sơn - Xã Liêm Sơn - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Ứng, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân ứng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Ứng, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân ứng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Ứng, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân ứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân ứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phúc thắng - Vĩnh Phúc