Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lê Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Chăn Nưa - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Phong Châu - Thị trấn Phong Châu - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị