Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Tiên Tiến - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Niên, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Niên, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụy Xuân Niên, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Niên, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Tín - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Niên, nguyên quán Điện Tín - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Niên, nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị