Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Lực, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 19/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội