Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 24/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Thính, nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh