Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đức Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dĩnh Kế - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang