Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1998, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Trung Dũng - Xã Trung Dũng - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Kim Quy, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Kim Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Quy, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Kim Quy, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Kim Quy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị