Nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Dô, nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Dô, nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Dô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dô, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dô, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Dô, nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 01/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Dô, nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 01/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Thuận - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dô, nguyên quán Gia Thuận - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 21/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Thuận - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dô, nguyên quán Gia Thuận - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 21/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dô, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị