Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dần, nguyên quán Tam Khúc - Sơn Tây hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An