Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Nhân - Xã Yên Nhân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 15/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Nghĩa, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đại Nghĩa, nguyên quán Xuân Huy - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh