Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đắc Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị