Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Giao Nhân - Xã Giao Nhân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu