Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khảm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20 - 7 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khảm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đức khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1956, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khảm, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị