Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn La, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -