Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ bá Thước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Bá Thước, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thước, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thước, nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Bá Thước, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thước, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Bá Thước, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Thước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định