Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 03/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước