Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Lương Bằng, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liện Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Lương Cam, nguyên quán Liện Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương cao sơn, nguyên quán Công bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Cao Thiện, nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long