Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Hy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Hy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Sơn - Xã Thanh Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cường Hy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 29/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 25/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn danh Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạch Lỗi - Xã Thạch Lỗi - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bí Danh Hy Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa