Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Mỵ, nguyên quán Bắc Thuận - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương