Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Trung Dũng - Xã Trung Dũng - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thái hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Mỹ - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang