Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam