Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mùi, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mùi, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mùi, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh