Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khoa Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán N.Trường cồn Tiên - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán N.Trường cồn Tiên - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 05 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Trường cồn Tiên - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán N.Trường cồn Tiên - Bến Hải, sinh 1960, hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 16/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Sơn - Xã Gio Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Công Khoa, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khoa Đúc, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị