Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Lương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Lương, nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG HÒA, nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa, sinh 1940, hi sinh 14/071966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG BỮU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chính, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai