Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp